Bình xét xếp loại thi đua năm học 2020 - 2021
1. Sơ kết thi đua năm học.
a. Tư tưởng chính trị :
- 100% các thành viên trong trường luôn nêu cao tinh thần đoàn kết nội bộ, phụ huynh tín nhiệm.
- Thực hiện có hiệu quả, sáng tạo các phong trào thi đua: “Đổi mới, sáng tạo trong dạy và học”; “Cán bộ, công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hoá công sở”. Và các cuộc vận động: “Mỗi thầy, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo”; “Dân chủ - Kỷ cương – Tình thương – Trách nhiệm”; “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”; “Giỏi việc trường, đảm việc nhà”
- Chủ động trong công việc và nhiệm vụ được phân công. Tham gia tích cực trong các phong trào hoạt động của nhà trường và ngành phát động. Không để xảy ra hiện tượng vi phạm nội quy công sở, giờ giấc làm việc hành chính.
- Thực hiện nghiêm túc các văn bản chỉ đạo về phòng chống dịch covid-19 và tổ chức cho trẻ đến trường học trở lại.
b. Công tác chuyên môn :
* Công tác phát triển số lượng:
- Duy trì sĩ số trẻ ăn bán trú và sĩ số trẻ ra lớp đủ chỉ tiêu.
* Công tác chăm sóc - nuôi dưỡng.
- Các lớp đẩy mạnh công tác tuyên truyền về dinh dưỡng, Phối hợp với phụ huynh chăm sóc sức khỏe và phòng chống dịch cho trẻ khi ở nhà cũng như khi trẻ đi học trở lại.
- Nhà bếp xây dựng thực đơn và thực hiện chế biến tính khẩu phần ăn cho trẻ theo khoa học, hợp lý theo mùa, đảm bảo khẩu phần ăn và VSATTPcho trẻ.
- GV phối hợp với phụ huynh để chăm sọc trẻ tốt nhất.
- Cân trẻ, phân loại SK giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng 97.5 %.
* Công tác giáo dục:
- Trang trí lớp phù hợp chủ đề.
- Xây dựng kế hoạch thực hiện chủ điểm và soạn giảng theo kế hoạch.
- Thực hiện đầy đủ chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ
- Sinh hoạt chuyên môn, dự giờ, rút kinh nghiệm.
- Tạo môi trường nhóm lớp thân thiện, xây dựng góc tuyên truyền.
- Tham mưu bổ xung đồ dùng đồ chơi cho trẻ đảm bảo công tác giảng dạy có chất lượng.
- Làm đồ dùng đồ chơi phục vụ các tiết học, làm hồ sơ sổ sách.
- Kết quả thao giảng 31/31 xếp loại tốt.
- Đánh giá chất lượng trẻ, xếp loại danh hiệu khen thưởng cuối năm cho trẻ.
c. Công tác khác :
- Tham gia các phong trào và các cuộc vận động.
- Thường xuyên kiểm tra trang thiết bị đồ dùng để có kế hoạch tu sử đảm bảo an toàn cho trẻ.
- Thực hiện tốt mọi thông tin báo cáo.
2. Bình xét thi đua năm học 2020-2021:
2.1. Cá nhân:
- Lần lượt các tổ đọc bản nhận xét và tự nhận xếp loại của tổ.
- Các thành viên trong ban thi đua tiến hành nhận xét, xếp loại.
* Kết quả xếp loại thi đua:
STT | Họ và tên | Công việc được giao | XL thi đua 1 | XL thi đua 2 | XL thi đua 3 | XL thi đua 4 | Cả năm | Ghi chú |
1 | Đỗ Thị Vân | BTCB-HT | A | A | A | A | A |
|
2 | Đào Thị Định | P.BT-P.HT | A | A | A | A | A |
|
3 | Nguyễn Hoàng Trang | P. Hiệu trưởng | A | A | A | A | A |
|
4 | Nguyễn Thanh Hoa | NV kế toán | A | A | A | A | A |
|
5 | Trần Thị Tuyết | Nhân viên Y tế | A | A | A | A | A |
|
6 | Nguyễn Thị Dư | Giáo viên 2TA | A | A | A | A | A |
|
7 | Hoàng Thị Điệp | Giáo viên 3TA | A | A | A | A | A |
|
8 | Hoàng Bích Đào | Giáo viên 5TA | A | A | A | A | A |
|
9 | Đỗ Thị Hiền | GV lớp 5TB | A | A | A | A | A |
|
10 | Cao Thị Thu Hiền | Giáo viên 3TA | B | B | B | B | B | ốm |
11 | Trần Thị Hiền | Giáo viên 3TC | A | 0XL | 0XL | 0XL | A | NTS |
12 | Nguyễn Thị Tuyết Hiên | Giáo viên 2TA | A | A | A | A | A |
|
13 | Nguyễn Thị Thu Hiên | Giáo viên 5TB | A | A | A | A | A |
|
14 | Nguyễn Thị Liên Hương | Giáo viên 4TA | A | A | A | A | A |
|
15 | Hoàng Thị Thu Huyền | Giáo viên 5TC | A | A | A | A | A |
|
16 | Đoàn Thị Luận | Giáo viên 2TB | A | A | A | A | A |
|
17 | Nông Thị Ngọc Lĩnh | Giáo viên 2TB | A | A | A | A | A |
|
18 | Ngô Thị Ngọc Ninh | Giáo viên 3TB | A | A | A | A | A |
|
19 | Đỗ Hồng Nhung | Giáo viên 4TC | A | A | A | A | A |
|
20 | Vương Thị Thản | Giáo viên 4TB | A | A | A | A | A |
|
21 | Trương Thị Tuyết | Giáo viên 5TD | A | A | A | A | A |
|
22 | Hoàng Thị Thu Trang | Giáo viên 5TA | A | A | A | A | A |
|
23 | Nguyễn Thị Thắng | Giáo viên 4TC | A | A | A | A | A |
|
24 | Nguyễn Thị Phượng | Giáo viên 2TB | A | A | A | A | A |
|
25 | Bùi Thị Quyên | Giáo viên 5TD | A | A | A | A | A |
|
26 | Lộc Thị Điểm | Giáo viên 4TD | A | A | A | A | A |
|
27 | Hoàng Thị Hồng | Giáo viên 3TC | A | A | A | A | A |
|
28 | Trần Thị Đỗ Quyên | Giáo viên 4TB | A | A | A | A | A |
|
29 | Liêu Thị Kim Chi | Giáo viên 3TC | A | A | A | A | A |
|
30 | Bùi Thị Dung | GV lớp 4TA | A | A | A | A | A |
|
31 | Bùi Thị Thu Hiền | GV lớp 3TB | A | 0 XL | 0 XL | 0 XL | A | NTS |
32 | Đỗ Thị Thảo | GV lớp 3TB | A | A | A | A | A |
|
33 | Hoàng Thị Thúy Quỳnh | GV lớp 5TC | A | A | A | A | A |
|
34 | Đặng Thị Quỳnh | GV lớp 3TB | A- | A | A | 0 XL | A | NTS |
35 | Nguyễn Thị Thu | GV lớp 4TD | A | A | A | A | A |
|
36 | Lục Thị Liễu | GV lớp 3TC | A | 0 XL | 0 XL | 0 XL | A | NTS |
37 | Nguyễn Thu Trang | GV lớp 3TA | A | A | A | A | A |
|
38 | Chung Thủy Tiên | GV lớp 3TB | A | A | A | A | A |
|
II. Bình xét các danh hiệu thi đua:
1. Căn cứ vào công văn số 288/PGDĐT-TĐKT V/v hướng dẫn tổng kết và bình xét thi đua năm học 2020-2021 ngày 06/5/2021
2. Kết quả:
2.1. Danh hiệu tổ:
STT | Tên tổ CM | Danh hiệu | Ghi chú |
1 | Tổ chuyên môn 1 | Tổ tiên tiến xuất sắc |
|
2 | Tổ chuyên môn 2 | Tổ tiên tiến xuất sắc |
|
3 | Tổ chuyên môn 4 | Tổ tiên tiến xuất sắc |
|
4 | Tổ chuyên môn 3 | Tổ tiên tiến. |
|
5 | Tổ văn phòng | Tổ tiên tiến. |
|
2.2. Danh hiệu lớp:
STT | Tên lớp | Danh hiệu | Ghi chú |
1 | Lớp 5 tuổi A | Lớp tiên tiến xuất sắc |
|
2 | Lớp 5 tuổi D | Lớp tiên tiến xuất sắc |
|
3 | Lớp 4 tuổi D | Lớp tiên tiến xuất sắc |
|
4 | Lớp 2 tuổi B | Lớp tiên tiến xuất sắc |
|
4 | Lớp 5 tuổi B | Lớp tiên tiến |
|
5 | Lớp 5 tuổi C | Lớp tiên tiến |
|
6 | Lớp 4 tuổi A | Lớp tiên tiến |
|
7 | Lớp 4 tuổi B | Lớp tiên tiến |
|
8 | Lớp 4 tuổi C | Lớp tiên tiến |
|
9 | Lớp 5 tuổi A | Lớp tiên tiến |
|
10 | Lớp 3 tuổi A | Lớp tiên tiến |
|
11 | Lớp 3 tuổi B | Lớp tiên tiến |
|
12 | Lớp 2 tuổi A | Lớp tiên tiến |
|
2.3. Danh hiệu thi đua cá nhân:
2.3.1. Đề nghị công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến”:
STT | Họ và tên | Số phiếu thống nhất | Tỷ lệ % | Ghi chú |
1 | Đỗ Thị Vân | 17/17 | 100 % |
|
2 | Đào Thị Định | 17/17 | 100 % |
|
3 | Nguyễn Hoàng Trang | 17/17 | 100 % |
|
4 | Đỗ Thị Hiền | 17/17 | 100 % |
|
5 | Nguyễn Thị Dư | 17/17 | 100 % |
|
6 | Hoàng Bích Đào | 17/17 | 100 % |
|
7 | Ngô Thị Ngọc Ninh | 17/17 | 100 % |
|
8 | Nông Thị Ngọc Lĩnh | 17/17 | 100 % |
|
9 | Nguyễn Thị Phượng | 17/17 | 100 % |
|
10 | Hoàng Thị Điệp | 17/17 | 100 % |
|
11 | Trần Thị Hiền | 17/17 | 100 % |
|
12 | Trương Thị Tuyết | 17/17 | 100 % |
|
13 | Nguyễn Thị Liên Hương | 17/17 | 100 % |
|
14 | Hoàng Thị Hồng | 17/17 | 100 % |
|
15 | Hoàng Thị Thu Trang | 17/17 | 100 % |
|
16 | Trần Thị Đỗ Quyên | 17/17 | 100 % |
|
17 | Bùi Thị Quyên | 17/17 | 100 % |
|
18 | Lộc Thị Điểm | 17/17 | 100 % |
|
19 | Đỗ Hồng Nhung | 17/17 | 100 % |
|
20 | Nguyễn Thị Thu Hiên | 17/17 | 100 % |
|
21 | Vương Thị Thản | 17/17 | 100 % |
|
22 | Đoàn Thị Luận | 17/17 | 100 % |
|
23 | Hoàng Thị Thu Huyền | 17/17 | 100 % |
|
24 | Nguyễn Thị Thắng | 17/17 | 100 % |
|
25 | Trần Thị Tuyết | 17/17 | 100 % |
|
26 | Nguyễn Thị Tuyết Hiên | 17/17 | 100 % |
|
27 | Nguyễn Thanh Hoa | 17/17 | 100 % |
|
28 | Bùi Thị Thu Hiền | 17/17 | 100 % |
|
29 | Hoàng Thị Thúy Quỳnh | 17/17 | 100 % |
|
30 | Chung Thị Thủy Tiên | 17/17 | 100 % |
|
31 | Nguyễn Thu Trang | 17/17 | 100% |
|
32 | Liêu Thị Kim Chi | 17/17 | 100 % |
|
33 | Nguyễn Thị Thu | 17/17 | 100 % |
|
34 | Đặng Thị Quỳnh | 17/17 | 100 % |
|
35 | Đỗ Thị Thảo | 17/17 | 100 % |
|
36 | Bùi Thị Dung | 17/17 | 100 % |
|
37 | Lục Thị Liễu | 17/17 | 100 % |
|
2. Đề nghị công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”:
STT | Họ và tên | Số phiếu thống nhất | Tỷ lệ % | Ghi chú |
1 | Đào Thị Định | 17/17 | 100% |
|
2 | Nguyễn Hoàng Trang | 17/17 | 100% |
|
3 | Bùi Thị Quyên | 17/17 | 100% |
|
4 | Nguyễn Thị Thu | 17/17 | 100% |
|
5 | Nông Thị Ngọc Lĩnh | 17/17 | 100 % |
|
6 | Hoàng Bích Đào | 16/17 | 94% |
|
2.3. Các phong trào thi đua, các cuộc vận động:
2.3.1. Phong trào: "Đổi mới, sáng tạo trong quản lý, giảng dạy và học tập" và phong trào “Cán bộ , công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hóa công sơ”:
- Số đăng ký: 38/38 đồng chí
- Số sản phẩm sáng tạo: 10/38 đồng chí. (Đào Thị Định, Đỗ Thị Vân, Vương Thị Thản, Hoàng Thị Điệp, Đỗ Thị Hiền, Đỗ Hồng Nhung, Ngô Thị Ngọc Ninh, Nguyễn Thị Liên Hương, Trương Thị Tuyết, Đoàn Thị Luận, Hoàng Thị Thu Trang)
2.3.2. Các cuộc vận động:
- Tiêu biểu: 5/38 đồng chí.
- Tốt: 32 đồng chí.
- Khá: 01
- Đạt: 0
- Cần cố gắng: 0
- Vi phạm đạo đức: 0
- Vi phạm chuyên môn: 0
- Bị kỷ luật: 0
* Kết thúc: Thư ký thông qua nội dung biên bản cuộc họp
- 100% các thành viên trong Ban TĐKT nhất trí với nội dung họp.
TT Hùng Sơn, Ngày 20 tháng 5 năm 2021
Trưởng Ban TĐ
Đỗ Thị Vân | Thư ký
Đào Thị Định |